1. Đã có sẵn các văn bản, tài liệu cập nhật về tổ chức chưa?
TT | Loại văn bản | Có | Không có | Ý chính |
1 | Nhiệm vụ - tầm nhìn | | Không có | |
2 | Mục đích | | Không có | |
3 | Điều lệ | Điều lệ HTX Dịch vụ nông nghiệp Phúc Thành | | Quy định về chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức, phương thức hoạt động của hợp tác xã, quyền và nghĩa vụ của xã viên. |
4 | Kế hoạch chiến lược (cả năm) | Văn bản Phương hướng hoạt động của HTX nhiệm kỳ 2007-2009 | | - Cơ hội. - Thách thức. - Những công việc của nhiệm kỳ. - Chỉ đạo về sản xuất: Cây lúa, cây chè, cây ăn quả, cây rau màu, đàn gia súc, đàn gia cầm, nghề phụ, trồng rừng, làm đất bằng máy, cung cấp điện. - Tín dụng, tiết kiệm. - Kế hoạch tài chính. |
5 | Kế hoạch hành động hàng năm | Văn bản Phương án hoạt động dịch vụ của HTX nhiệm kỳ 2007-2009 | | Nội dung của từng dịch vụ và số liệu dự kiến về thu và chi của từng dịch vụ: - Thuỷ lợi tưới nước. - Làm đất bằng máy. - Cung cáp điện. - Tín dụng và tiết kiệm. - Kế hoạch chi cho 2 năm |
6 | Chính sách hội viên | | Nằm trong Điều lệ HTX | |
7 | Chính sách về giới | Văn bản Tình hình và chương trình hành động của phụ nữ HTX. | | - Tình hình hoạt động. - Chương trình hành động: mở câu lạc bộ không sinh con thứ ba, tín dụng và tiết kiệm, tham gia tập huấn. |
8 | Chính sách kinh doanh | | Nằm trong Phương án hoạt động dịch vụ của HTX nhiệm kỳ 2007-2009 | |
9 | Khác | Một số báo cáo khác. | | |
2. Cơ cấu tổ chức (đề nghị vẽ):
Chủ nhiệm Phó Chủ nhiệm Thủ kho quỹ Ban Kiểm soát Đội Sản xuất số 1 (43 xã viên) Kế toán Các Ban khác BAN QUẢN TRỊ HTX Đội Sản xuất số 1 (41 xã viên) Thành lập khi có nhu cầu
3. Hỗ trợ tổ chức và nguồn tài chính:
Loại hình hỗ trợ (tài trợ, tín dụng…) | Tổng tiền | Thời gian | Nguồn từ quỹ nào/nhà tài trợ |
Tài trợ kinh phí xây dựng HTX kiểu mới | 206.000.000 VND | Từ năm 1996 đến năm 2000 | Dự án CCA-CAEV do Hiệp hội HTX Canada tài trợ |
4. Là tổ chức thành viên/thành viên, cụ thể:
a. Tham gia chương trình/cơ quan chính phủ: Chương trình hay cơ cấu nào của chính phủ mà tổ chức tham gia thảo luận chính sách?
- Là thành viên của Liên minh HTX Việt Nam tỉnh Thái Nguyên.
- Hiện đang làm thủ tục gia nhập Hiệp hội chè Việt Nam tỉnh Thái Nguyên.
- Chịu sự chỉ đạo về sản xuất và chuyên môn của Phòng Nông nghiệp Huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên.
b. Hợp tác trong nước (liên kết, tổ chức phi chính phủ/ hợp tác xã/ hội). Quan hệ đối tác chính mà tổ chức có? Đề nghị cụ thể. Cấp khu vực/ tỉnh/ huyện/ xã.
- Liên kết với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Chè Sông Cầu (Nông trường chè Sông Cầu). Nội dung liên kết: HTX cung cấp bán sản phẩm chè búp tươi cho Nông trường, còn Nông trường bán phân bón trả chậm cho HTX.
- Liên kết với Trạm Vật tư nông nghiệp huyện Đồng Hỷ. Nội dung liên kết: mỗi năm Trạm Vật tư nông nghiệp ứng trước phân bón trả chậm cho HTX, từ 100 – 120 triệu VND một năm.
c. Hợp tác với cơ quan nghiên cứu: Tổ chức có mối quan hệ với viên nghiên cứu hay trường đại học nào không? Đề nghị cụ thể.
- Không có.
d. Thành viên tổ chức quốc tế nào không? Đề nghị nêu tên.
- Không có.
5. Địa hình hoạt động:
Tỉnh | Huyện | Xã | Làng (nếu có) |
Miền núi | Trung du, đất đồi | Trung du, đất đồi | Trung du, đất đồi |
6. Hội viên của tổ chức là ai?Hộ hay cá nhân?
Hội viên là hộ gia đình.
7. Có bao nhiêu hội viên cho đến tháng 12 năm 2007:
Hội viên là nông dân | Hộiviên khác |
Tổng số: 84 hộ | Không có |
Trong đó chủ hộ là nam/nữ: 61/23 | Nam/nữ |
8. Chương trình/ dịch vụ chính tổ chức cung cấp cho hội viên:
Tên chương trình/ dịch vụ | Đối tượng được hưởng. | Số lượng người được hưởng | Thực hiện được bao lâu |
1. Các dịch vụ thường xuyên của HTX bao gồm: - Dịch vụ thuỷ lợi tưới nước. - Làm đất bằng máy. - Cung cấp điện sinh hoạt và sản xuất. - Liên kết bán phân bón trả chậm. - Cung cấp tín dung và tiết kiệm. | Hộ xã viên | 84 hộ | Hàng năm, từ năm 1996 - 2007 |
2. Các chương trình khác: 2.1. Dự án CCA-CAEV do Hiệp hội HTX Canada tài trợ: - Xây dựng hệ thống thuỷ lợi (44 triệu VND). - Xây dựng hệ thống đường điện và trạm biến áp (122 triệu VND). - Mua sắm 01 máy làm đất (25 triệu VND). - Tập huấn chuyển giao kỹ thuật và đào tạo cán bộ (15 triệu VND). - Đưa cán bộ đi tham quan nghiên cứu tại Ấn Độ. | Hộ xã viên | 84 hộ 84 hộ 84 hộ 60 hội 03 người | 1996 – 2000 |
2.2. Dự án xây dựng mô hình ứng dụng khoa học kỹ thuật mới do VietDHRRA tài trợ: - Mô hình trồng chè cành - Mô hình trồng lúa lai IPM - Mô hình chăn nuôi lợn nái ngoại - Mô hình trồng rau sạch - Mô hình nuôi ong mật - Mô hình trồng khoai tây giống mới | Hộ xã viên | 03 hộ 10 hộ 03 hộ 03 hộ 15 hộ 03 hộ | 2003 – 2005 |
2.3 Dự án xây dựng hầm bioga do Hà Lan tài trợ: - Tập huấn kỹ thuật - Đầu tư của dự án: 01 triệu VND/hộ - Vốn đối ứng: 16,5 triệu VND/hộ | Hộ xã viên | 10 hộ 10 hộ 10 hộ | 2005 - 2008 |
(còn nữa)