Tại chợ Tam Binh – TP Hồ Chí Minh, giá dâu Đà Lạt giảm trở lại. Tại chợ Cốc Lếu – Lào Cai, chợ Vĩnh Kim – Tiền Giang giá trái cây tương đối ổn định.
Tại chợ Cốc Lếu – Lào Cai, giá hầu hết các loại trái cây những ngày đầu tháng 11/2007 không có biến động mạnh so với những ngày cuối tháng 10. Tại chợ này, có giá quả bơ sau khi giảm vào cuối tháng 10 thì sang đầu tháng 11 đã tăng trở lại, lên 20.000đ/kg. Giá táo mèo tiếp tục tăng nhẹ lên 17.000đ/kg. Duy nhất có bưởi Trung Quốc giảm trở lại.
Đầu tháng 11/2007, tại chợ Vĩnh Kim – Tiền Giang, giá trái cây không có biến động. Có một số loại trái cây giá tăng nhẹ dưới 1.000đ/kg so với cuối tháng 10/2007.
Chủng loại | Ngày 2/11/2007 | So với giữa tuần (31/10/2007) | So với đầu tuần (29/10/2007) | |||
Giá đặc biệt | Giá loại I | Giá đặc biệt | Giá loại I | Giá đặc biệt | Giá loại I | |
Cam Sành | 12.000 | 11.000 | 0 | 0 | -2.000 | -1.000 |
Quýt đường | 12.000 | 10.000 | 1.000 | 0 | 0 | -1.000 |
Bưởi năm roi | 6.000 | 5.000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
bưởi lông xanh cổ cò | 4.000 | 3.500 | 0 | 0 | 0 | 0 |
bưởi da xanh (Kg) | 12.000 | 11.000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
nhãn Huế (Tiền Giang) | 6.000 | 5.000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Xoài cát Hoà Lộc | 22.000 | 20.000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Thanh Long long an | 8.000 | 6.000 | 1.000 | 0 | 0 | 0 |
Thanh long Bình Thuận | 6.000 | 4.000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Dâu Đà Lạt | 130.000 | 120.000 | -10.000 | -10.000 | -10.000 | 0 |
Dứa (trái) | 4.000 | 3.500 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nho Phan Rang (nho đỏ) | 10.000 | 8.000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Mãng cầu tròn | 15.000 | 12.000 | 0 | -2.000 | 0 | -1.000 |
Lồng mứt | 7.000 | 6.000 | 0 | 0 | 1.000 | 1.000 |
Hồng trứng Đà Lạt | 8.000 | 7.000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Đu đủ Tiền Giang | 3.500 | 3.000 | -500 | -500 | -500 | -500 |
Chủng loại | Ngày 2/11/2007 | So với giữa tuần (31/10/2007) | So với đầu tuần (29/10/2007) | |||
Giá loại 1 | Giá loại 2 | Giá loại 1 | Giá loại 2 | Giá loại 1 | Giá loại 2 | |
Chanh leo | 15.000 | - | 0 | - | 2.000 | - |
Quả bơ | 20.000 | - | 2.000 | - | 2.000 | - |
Chuối tây | 3.000 | 2.500 | 0 | 500 | 0 | 500 |
Chuối tiêu | 3.500 | 3.000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Xoài (Miền nam) | 18.000 | - | 0 | - | 0 | - |
Dưa hấu | 6.000 | 5.500 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Cam xanh MN | 23.000 | 22.000 | 0 | 2.000 | 0 | 2.000 |
Thanh long | 12.000 | 10.000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nhãn MN | 15.000 | 13.000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Lựu TQ | 12.000 | 10.000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tào mèo | 17.000 | 12.000 | 2.000 | 0 | 2.000 | 0 |
Hồng Ngâm | 6.000 | 5.500 | 1.000 | - | 1.000 | 1.000 |
Hồng đỏ TQ (VN) | 10.000 | - | 0 | - | 0 | - |
Bưởi TQ | 10.000 | 9.000 | -1.000 | -1.000 | -1.000 | -1.000 |
Bưởi VN | 5.000 | 4.000 | 500 | 500 | 0 | 0 |
Quýt Thái | 16.000 | 15.000 | 0 | 0 | -2.000 | -1.000 |
Chủng loại | Ngày 2/11/2007 | So với giữa tuần (31/10/2007) | So với đầu tuần (29/10/2007) | |||
Giá đặc biệt | Giá loại I | Giá đặc biệt | Giá loại I | Giá đặc biệt | Giá loại I | |
Nhãn tiêu da bò | 5.200 | 3.500 | 200 | 500 | - | - |
Cam sành | 7.600 | 6.200 | 100 | -100 | 100 | -300 |
Cam mật | 3.600 | 3.200 | 100 | 200 | 100 | 200 |
Sapô (lồng mứt) | 7.000 | 6.000 | 0 | 0 | 200 | 200 |
Chuối già | 1.600 | 1.300 | 0 | 0 | - | - |
Bưởi năm roi | 5.600 | 4.600 | 0 | 0 | - | - |
Bưởi da xanh | 8.500 | 7.300 | -100 | -300 | -300 | -500 |
Bưởi lông hồng (lông Cổ cò) | 4.100 | 3.800 | 0 | 0 | 100 | 100 |
Quýt đường | 11.500 | 9.000 | 500 | 0 | - | -400 |
Chôm chôm gia va | 6.000 | 4.500 | 0 | 0 | - | - |