Xuất khẩu hạt sen và hồ trăn đang rất thuận lợi.
Giá xuất khẩu hạt sen và hồ trăn đã tăng từ 1 – 2,5 NDT/kg so với tuần đầu tháng 9/2007. Do nhu cầu về hai loại hạt này của thị trường Trung Quốc tăng, nên giá xuất khẩu hạt sen và hồ trăn của Việt Nam thời gian tới sẽ tiếp tục tăng thêm. Dự báo, lượng xuất khẩu hai mặt hàng này của Việt Nam những tháng cuối năm sẽ cao gấp 1,5 lần hiện nay.
- Các loại quả có múi đang là những mặt hàng nhập khẩu chính.
Hoạt động xuất nhập khẩu các sản phẩm hạt và quả giữa các doanh nghiệp, tư thương Việt Nam – Trung Quốc qua cửa khẩu Móng Cái đang gia tăng đáng kể trong tuần lễ đầu tháng 10-2007. So với tuần đầu tháng 9 vừa qua, cùng với lượng xuất khẩu tăng cao thì giá các loại hạt xuất khẩu cũng tăng đáng kể, tăng từ 1 đến 2,5 NDT/kg. Được biết, thị trường Trung Quốc đang tiêu thụ mạnh các loại hạt như: hồ trăn, hạt sen của Việt Nam do chất lượng của những loại hạt này đạt khá cao so với sản phẩm cùng loại nhập từ một số các quốc gia khác. Theo thống kê, lượng nhập khẩu của các đối tác Trung Quốc đang ở mức 70 tấn đối với hạt hồ trăn, 40 tấn đối với hạt sen. Dự báo, từ nay đến hết quý 4/2007, các đối tác Trung Quốc sẽ nhập khẩu tăng gấp 1,5 lần so với hiện nay đối với hạt sen và hạt hồ trăn.
Cùng với đó, mặt hàng rau xanh và các loại củ cũng đang được giao dịch phong phú hơn về chủng loại. Giá các loại rau, củ nhìn chung vẫn đang ổn định. Theo thống kê, lượng rau củ xuất khẩu sang Trung Quốc qua cửa khẩu Móng Cái đạt trung bình 50 tấn/tuần lễ.
Trong khi đó, mặt hàng nhập khẩu từ Trung Quốc thời gia này chủ yếu là các loại quả, trong đó quả có múi (cam, quít) chiếm 45%. Lượng nhập khẩu các mặt hàng như: lê, táo, dưa, hồng đạt trung bình 250 tấn/tuần lễ.
Tham khảo giá một số mặt hàng xuất khẩu
Mặt Hàng | ĐVT | Giá: NDT | Mặt Hàng | ĐVT | Giá:NDT |
Hạt sen (loại 1) | Kg | 28 | Dưa chuột vàng | Kg | 6,5 |
Hạt sen (loại 2) | Kg | 24 | Củ địa liền | Kg | 11 |
Hạt hồ trăn (loại 1) | Kg | 42 | Củ dền | Kg | 7,3 |
Hạt hồ trăn (loại 2) | Kg | 39 | * Tỷ giá: 1 NDT = 2.165 VND | Kg | 5,5 |
Sà lách búp | Kg | 8,5 | Cam xanh | Kg | 12 |
Cà tím | Kg | 6,4 | Cam mật | Kg | 12,8 |
Cà rốt | Kg | 7,8 | Nhãn tiêu da bò | Kg | 17 |
- | - | - | Chuối tiêu | Kg | 3,5 |
Tham khảo giá một số mặt hàng nhập khẩu
Mặt Hàng | ĐVT | Giá: NDT | Mặt Hàng | ĐVT | Giá:NDT |
Cam lai | Kg | 5,5 | Lê Hồ Bắc | Kg | 7 |
Cam bóc | Kg | 4,8 | Táo dòn | Kg | 5,7 |
Quýt Quảng Tây | Kg | 5 | Táo bở | Kg | 8,5 |
Mận Tam Hoa | Kg | 3,5 | Nho Tân Cương | Kg | 18 |
* Tỷ giá: 1 NDT = 2.165 VND.